Nội dung thuyết minh và tính toán Công Nghệ Chế Tạo Máy

<p> Qui trình công ngệ gia công cụm chi tiết vành răng định tinh và bánh xích Z18 A .Chi tiết vành răng định tinh Yêu cầu kỹ thuật khi gia công Đây là chi tiết dạng đĩa có răng trong lỗ để truyền động ,đường kính ngoài F440-0,12,độ đảo mặt đầu B so với đường kính lỗ sai lệch không quá 0,048mm B.Trình tự các nguyên công - Nguyên công 1 : Tiện ngoài đạt kích thước F222 mm Tiện lỗ đạt kích thước F200 mm Tiện lỗ đạt kích thước F185,2 mm Tiện mặt đầu đạt kích thước 68,3 mm - Nguyên công 2 : Tiện ngoài đạt kích thước F247 mm Tiện ngoài đạt kích thước F222 mm Tiện lỗ đạt kích thước F188 mm Tiện rẵng thoát dao Tiện mặt đầu còn lại đạt kích thước 67 mm - Nguyên công 3 : Tiện tinh ngoài đạt kích thước F220 mm Tiện tinh lỗ đạt kích thước F187,2 mm Tiện tinh mặt đầu đạt kích thước 66,3 mm Tiện vát mép - Nguyên công 4 : Tiện tinh ngoài đạt kích thước F220 mm Tiện tinh mặt đầu còn lại đạt kích thước 65,6 mm Tiện vát mép - Nguyên công 5 : Gia công răng bằng phương pháp xọc răng m3; Z64 - Nguyên công 6 : Phay 4lỗ F20 - Nguyên công : Nhiệt luyện V.2. Thiết kế các nguyên công cụ thể: 1. Nguyên công 1A: Tiện thô a. Máy : 1K62 Có các thông số kỹ thuật + Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 620 mm + Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm + Kích thước lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm + Số tốc độ trục chính : 22 + Phạm vi tốc độ trục chính : 10 á 1250 (vòng /phút ) + Độ côn trục chính : N°8 + Đường kính lôx trục chính : 70 + Phạm vi bước tiến dọc : 0,064 á 1,025 ngang : 0,026 á 0,378 + Kích thước dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm ) + Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW ) + Khối lượng máy : 5000 Kg + Kích thước phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 4950 x 1690 x 1420 b. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh T15K6 Dao tiện lỗ. c. Sơ đồ gá đặt : Gá trêm mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đường kính ngoài định vị 5 bậc tự do. Hình vẽ trang bên . d. Các bước gia công và lượng dư gia công : 1- Tiện ngoài đạt kích thước F222 mm; Lượng dư gia công là Zb = 13,8mm 2- Tiện lỗ đạt kích thước F200 mm; Lượng dư gia công là Zb = 7,4mm 3- Tiện lỗ đạt kích thước F185,2 mm; Lượng dư gia công là Zb = 1,3mm 4- Tiện mặt đầu đạt kích thước 68,3 mm; Lượng dư gia công là Zb = 1,3mm e. Chế độ cắt : ã Chế độ cắt của tiện mặt đầu và tiện lỗ F185,2 + Chiều sâu cắt : t = 1,3 mm + Lượng chạy dao : S = 0,34mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vưưb = 186 m/phút. </p>

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY